Cho a; b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng
a) UCLN(a;a−b)=1
b) UCLN(ab;a+b)=1
c) UCLN(a;a+b)=1
d) UCLN\(\left(a^2;a+b\right)=1\)
Cho a; b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng
a) \(UCLN\left(a;a-b\right)=1\)
b) \(UCLN\left(ab;a+b\right)=1\)
c) \(UCLN\left(a;a+b\right)=1\)
d) \(UCLN\)\(\left(a^2\right)=1\)
làm ơn giải chi tiết giùm mk nha
a) Đặt (a, a - b) = d. Ta có:
\(\hept{\begin{cases}a⋮d\\a-b⋮d\end{cases}}\Rightarrow a-\left(a-b\right)⋮d\Rightarrow b⋮d\)
Do đó \(d\inƯC\left(a,b\right)\Rightarrow d=1\)
Vậy...
mk thiếu
UCLN \(\left(a^2;a+b\right)=1\)
Cho UCLN(a,b)=1. Chứng minh rằng:
a) a và a+b là hai số nguyên tố cùng nhau
b) b và a+b là hai số nguyên tố cùng nhau
c) a và a-b là hai số nguyên tố cùng nhau
d) a.b va a2+b2là hai số nguyên tố cùng nhau
cho a,b,c là 3 số nguyên tố cùng nhau đôi 1 .Chứng minh ucln a,b+ca và abc
CHO UCLN(a,b)=1.Chứng minh rằng :
A,a và a+b là 2 số nguyên tố cùng nhau
B,b và a+b là 2 số nguyên tố cùng nhau
C,a và a-b là 2 số nguyên tố cùng nhau
(VỚI A>B)
GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH CẦN GẤP LẮM MÌNH CẢM ƠN
cho a,b là hai số nguyên thỏa mãn UCLN (a,b)=1 .Chứng minh UCLN (a3,b2)=1
( giúp với ạ:< )
a) Chứng minh 2 số 4n + 4 và 2n+ 1 nguyên tố cùng nhau
b) Tìm hai số tự nhiên a,b ( a > b) biết a + b =108 , UCLN (a,b) = 18
cho a,b là hai số nguyên thỏa mãn UCLN (a,b)=1 .Chứng minh UCLN (a3,b2)=1
( cần gấp :> cảm ơn ạ :3 )
cho UCLN(a;b)=1 Chứng minh rằng UCLN(a;a+b)=1
chứng minh nếu UCLN(a,b)=1 thì
a) UCLN (a+b,ab)=1
b) UCLN(2a+b, a(a+b) )=1